Cách dùng danh từ "change" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR Phân tích Cách dùng danh từ "change" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ "change"

1. "change" vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa "sự thay đổi hoặc sự trở nên khác với trước đây"

=If there is a change in something, it becomes different.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, change vừa là danh từ đếm được, vừa là danh từ không đếm được 
  • Chú ý với định nghĩa phía trên (các từ được gạch dưới) như vậy khi dùng danh từ change, tức là chỉ sự thay đổi của 1 chủ thể thay đổi giữa hai mốc thời gian, nếu dùng với hai chủ thể khác nhau sẽ dùng compare 
  • change in
  • change to
  • undergo a change
  • make a change

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The ambassador appealed for a change in U.S. policy. 
  • What is needed is a change of attitude on the part of architects. 
  • There are going to have to be some drastic changes. 
  • ...a passionate, eloquent campaigner for political change in her home country. 
  • This is a time of change for the corporation.
  • A number of significant changes have taken place since the 1960s. 
  • a change in the law
  • there has been a change in the programme (IELTS TUTOR giải thích: chương trình có sự thay đổi)
  • The report proposes some fundamental changes to the social security system. 
  • The computer industry has undergone enormous changes in the last 20 years. 
  • We made a few changes to the team for tonight’s match.
  • Older people sometimes find it hard to accept change. 
  • a conference on climate change

2.2. Mang nghĩa "sự đổi cái này lấy cái khác; cái được dùng thay cho cái khác"

=a situation in which one person or thing is replaced by another / a new activity or experience that is different and enjoyable

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, change thường ở số ít 
  • change of
  • change from
  • make/be a change

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • There’s been a change of plan. 
  • a change of address
  • the change from military to civilian rule
  • a change of job (IELTS TUTOR giải thích: sự thay đổi nghề nghiệp)
  • Everyone needs a change from the same old routine. 
  • We had a Chinese meal, which made a nice change.

2.3. Mang nghĩa "tiền lẻ, tiền thừa hoàn lại (cho khách hàng)"

=the money that someone gives back to you when you give more money than it costs to buy something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, change là danh từ không đếm được
  • keep the change 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Here’s your change. 
  • They told the driver to keep the change.
  • don't forget your change ! (IELTS TUTOR giải thích: chớ quên tiền thừa trả lại)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc