Diễn đạt "tốt bụng"tiếng anh (Paraphrase "kind")

· Cách paraphrase

I. Kiến thức liên quan

II. Diễn đạt "tốt bụng"tiếng anh (Paraphrase "kind")

1. Have / get a heart of gold

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She’s really a great person

2. Benevolent – /bəˈnev.əl.ənt/: nhân đức, nhân ái

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He is a benevolent leader.(IELTS TUTOR giải thích: Ông ấy là một nhà lãnh đạo nhân đức)

3. Congenial – /kənˈdʒiː.ni.əl/: dễ gần, thân thiện

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He has a congenial smile.(IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy có một nụ cười thân thiện)

4. Kind-hearted – /ˌkaɪndˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • She is a very kind-hearted person. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy là một người rất tốt bụng)

    5. Compassionate – /kəmˈpæʃ.ən/ : từ bi, thiện.

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • Falun Da Fa practitioners are very compassionate because Da Fa’s principles teach them follow Truthfulness-Compassion-Forbearance.(IELTS TUTOR giải thích: Các học viên Pháp Luân Đại Pháp rất từ bi vì các nguyên lý của Đại Pháp dạy họ theo Chân – Thiện – Nhẫn)

      6. Considerate – /kənˈsɪd.ɚ.ət/: ân cần, chu đáo

      IELTS TUTOR xét ví dụ:

        • It was very considerate of you to offer me.(IELTS TUTOR giải thích: Bạn thật chu đáo khi mời tôi)

        7. Caring – /ˈker.ɪŋ/: cảm thông, quan tâm, ân cần

        IELTS TUTOR xét ví dụ:

          • He is a caring father.(IELTS TUTOR giải thích: Ông ấy là một người cha ân cần)

          8. Thoughtful – /ˈθɑːt.fəl/: ân cần, lo lắng, quan tâm

          IELTS TUTOR xét ví dụ:

            • He is a thoughtful friend.(IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy là một người bạn luôn quan tâm tới người khác)

            9. Benign – /bɪˈnaɪn/: tốt, lành, nhân từ

            IELTS TUTOR xét ví dụ:

              • I think Jack is a benign man.(IELTS TUTOR giải thích: Tôi nghĩ Jack là một người đàn ông tốt)

              10. Humane – /hjuːˈmeɪn/: nhân đạo, nhân đức

              IELTS TUTOR xét ví dụ:

                • We all have to live a humane life if we want to be real happly.(IELTS TUTOR giải thích: Tất cả chúng ta phải sống một cuộc đời có đạo đức nếu chúng ta muốn hạnh phúc thực sự)  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng HUMAN và HUMANS tiếng anh

                11. Beneficent – /bəˈnef.ɪ.sənt/: tốt bụng, từ bi

                IELTS TUTOR xét ví dụ:

                  • She was born in a kind family and she grows up with a beneficent influences.(IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy được sinh ra trong một gia đình tốt và cô ấy lớn lên với những sự ảnh hưởng tốt lành)

                  12. Good-hearted – /ˌɡʊdˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng, từ bi

                  IELTS TUTOR xét ví dụ:

                    • She is very good-hearted when adopt an disable boy.(IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy thật tốt bụng khi nhận nuôi một cậu bé tật nguyền)

                    13. Softhearted – /ˌsɑːftˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng, nhân ái

                    IELTS TUTOR xét ví dụ:

                      • She is very softhearted.(IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy rất nhân ái)

                      14. Sympathetic – /ˌsɪm.pəˈθet̬.ɪk/: tốt bụng, cảm thông

                      IELTS TUTOR xét ví dụ:

                        • She has got a symphtetic heart.(IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy có một trái tim đầy cảm thông)

                        15. Khác

                        IELTS TUTOR lưu ý:

                        • Treat with kindness

                          • IELTS TUTOR xét ví dụ: It's essential to treat everyone with kindness and respect, regardless of their background.

                        • Be sympathetic towards

                          • IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher was sympathetic towards the student who was struggling with personal issues.

                        Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

                        Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

                        >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

                        >> IELTS Intensive Listening

                        >> IELTS Intensive Reading

                        >> IELTS Intensive Speaking

                        Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
                        Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE