Từ vựng & ideas topic "obesity" IELTS

· Từ vựng theo Topic

Bên cạnh Cách học IELTS READING hiệu quả, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Từ vựng topic "obesity" IELTS

I. Kiến thức liên quan

II. Từ vựng & ideas topic "obesity"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to keep a food journal: ghi lại nhật ký thực phẩm
  • Childhood obesity: Béo phì ở trẻ em 
  • A typical sign of deteriorating public health: Dấu hiệu điển hình của sức khỏe cộng đồng đang đi xuống 
  • to trigger your emotional eating: kích hoạt cảm xúc ăn uống của bạn
  • to maintain a healthy weight: duy trì cân nặng hợp lý
  • rapid weight loss programs: chương trình giảm cân nhanh chóng
  • long-term lifestyle changes: những sự thay đổi lối sống lâu dài
  • To combat the childhood obesity crisis: Chiến đấu với khủng hoảng béo phì ở trẻ em 
  • To encourage regular exercise and healthy diets: Khuyến khích luyện tập thường xuyên và ăn uống hợp lý 
  • To receive appropriate nutrients from their food: Nhận chất dịnh dưỡng phù hợp từ thức ăn 
  • to achieve a healthy weight: đạt được trọng lượng khỏe mạnh
  • to reach your desired weight: đạt được cân nặng mong muốn của bạn
  • poor diet and lifestyle choices: lựa chọn chế độ ăn uống và lối sống kém
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Obesity develops gradually over time, as a result of poor diet and lifestyle choices, such as eating large amounts of processed or fast food – that’s high in fat and sugar. (IELTS TUTOR giải thích: Béo phì phát triển dần dần theo thời gian, là kết quả của việc lựa chọn chế độ ăn uống và lối sống kém, chẳng hạn như: ăn một lượng lớn thức ăn chế biến sẵn hoặc thức ăn nhanh – chứa nhiều chất béo và đường)
  • to eat large amounts of processed food: ăn một lượng lớn thực phẩm chế biến sẵn
  • to eat bigger portions than you need: ăn những khẩu phần ăn nhiều hơn bạn cần
  • Poor choice of diet for their kids: Lựa chọn chế độ ăn sai lầm cho con cái 
  • To choose healthy eating patterns that contain less sugar and fat: Chọn khẩu phần ăn chứa ít đường và chất béo 
  • The sedentary lifestyle: Lối sống ít vận động 
  • Curb the obesity epidemic: Kiểm soát và hạn chế sự tăng lên của tình hình béo phì
  • unhealthy eating habits: thói quen ăn uống không lành mạnh
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Experts say you can avoid unhealthy eating habits at restaurants by checking the menu beforehand and saving a portion of your meal for lunch the next day. (IELTS TUTOR giải thích: Các chuyên gia cho biết bạn có thể tránh thói quen ăn uống không lành mạnh tại các nhà hàng bằng cách kiểm tra thực đơn trước khi đặt món và để dành một phần ăn cho bữa trưa ngày hôm sau)
  • lack of physical activity: thiếu hoạt động thể chất
  • to take regular exercise: tập thể dục thường xuyên
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • The researchers said the key to a long life, for both men and women, is to take regular exercise. (IELTS TUTOR giải thích: Các nhà nghiên cứu cho biết chìa khóa để có một cuộc sống lâu dài cho cả nam giới và phụ nữ là tập thể dục thường xuyên)
      • Regular physical activity is important for good health, and it’s especially important if you’re trying to lose weight or to maintain a healthy weight. (IELTS TUTOR giải thích: Hoạt động thể chất thường xuyên là điều quan trọng để có sức khỏe tốt và đặc biệt quan trọng nếu bạn đang cố gắng giảm cân hoặc duy trì cân nặng hợp lý)
  • to be stored by the body as fat: được cơ thể lưu trữ dưới dạng chất béo
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: There is a process called de novo lipogenesis (literally: Creation of fat from non-fat sources) that can occur in the body. This process turns glucose into lipids, which are then stored as body fat. (IELTS TUTOR giải thích: Có một quá trình gọi là de novo lipogenesis (nghĩa đen: Tạo chất béo từ các nguồn không có chất béo) có thể xảy ra trong cơ thể. Quá trình này biến glucose thành lipid, sau đó được lưu trữ dưới dạng chất béo trong cơ thể)

  • to have an appetite for something: thèm ăn gì
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I really have an appetite for Mom’s spaghetti and meatballs today. Hôm nay tôi thực sự thèm món mì Ý và thịt viên của Mẹ.
  • to be a side effect of stopping smoking: một tác dụng phụ của việc ngừng hút thuốc
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Some physical side effects of quitting smoking include fatigue, dry mouth, nausea, insomnia, headaches, tingling in hands and feet, sweating, coughing and sore throat. (IELTS TUTOR giải thích: Một số tác dụng phụ về thể chất của việc bỏ hút thuốc bao gồm mệt mỏi, khô miệng, buồn nôn, mất ngủ, nhức đầu, ngứa ran ở tay và chân, đổ mồ hôi, ho và đau họng)
  • to increase your risk of other diseases & health problems: tăng nguy cơ mắc các bệnh và vấn đề sức khỏe khác
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Obesity is a health problem that increases your risk of other diseases and health problems, such as heart disease, diabetes, high blood pressure, and certain cancers.
  • high-calorie beverages: đồ uống có hàm lượng calo cao
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Drinking constantly unhealthy high calorie beverages like packaged juices, alcohol or beer can increase obesity risk. (IELTS TUTOR giải thích: Uống liên tục đồ uống có hàm lượng calo cao không lành mạnh như nước trái cây đóng hộp, rượu hoặc bia có thể làm tăng nguy cơ béo phì)
  • to run in families: di truyền
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Intelligence seems to run in that family. Sự thông minh dường như di truyền trong gia đình đó.
  • to have a sedentary lifestyle: có lối sống ít vận động
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Having  a sedentary lifestyle can lead to some health conditions such as obesity or depression. (IELTS TUTOR giải thích: Có một lối sống ít vận động có thể dẫn đến một số tình trạng sức khỏe như béo phì hoặc trầm cảm)
  • changes in hormones: thay đổi nội tiết tố
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The most common consequence of aging-related hormonal changes is menopause. (IELTS TUTOR giải thích: Hậu quả phổ biến nhất của những thay đổi nội tiết tố liên quan đến lão hóa là mãn kinh)
  • to follow a healthy eating plan: tuân theo một kế hoạch ăn uống lành mạnh
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The meals and snacks which you have to follow a healthy eating plan recommended for obesity including fiber-rich fruits, vegetables and whole grains, lean protein, and fats like olive oil and avocado.(IELTS TUTOR giải thích: Các bữa ăn chính và đồ ăn nhẹ mà bạn phải tuân theo một kế hoạch ăn uống lành mạnh được khuyến nghị cho người béo phì bao gồm trái cây giàu chất xơ, rau và ngũ cốc nguyên hạt, protein nạc và chất béo như dầu ô liu và bơ)

  • to avoid saturated fat: tránh chất béo bão hòa
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: You need to avoid saturated fat because this can raise your cholesterol and increase your risk of heart disease.

  • to limit sweets and alcohol: hạn chế đồ ngọt và rượu
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I need to limit sweets and alcohol during the weight-loss period.(IELTS TUTOR giải thích: Tôi cần hạn chế đồ ngọt, rượu bia trong thời gian giảm cân)

  • to monitor your weight regularly: theo dõi cân nặng của bạn thường xuyên
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: If you want to lose or gain weight, monitoring your weight regularly is necessary to control what you eat daily. (IELTS TUTOR giải thích: Nếu bạn muốn giảm hoặc tăng cân, theo dõi cân nặng thường xuyên là cần thiết để kiểm soát những gì bạn ăn hàng ngày)

  • to cause addiction: gây nghiện
  • to lose control over their eating behaviour: mất kiểm soát hành vi ăn uống của họ
  • to take in more calories than you burn off: hấp thụ nhiều calo hơn mức bạn đốt cháy
  • to be physically active: hoạt động thể chất

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking