Cách dùng động từ"rejuvenate"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"rejuvenate"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng động từ"rejuvenate"

1."rejuvenate"là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"tái tạo năng lượng, khôi phục sinh lực, làm (ai) trẻ lại, làm (ai) khoẻ lại"

=If something rejuvenates you, it makes you feel or look young again.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • feel rejuvenated after a holiday (IELTS TUTOR giải thích: cảm thấy trẻ lại sau kỳ đi nghỉ)
  • Shelley was advised that the Italian climate would rejuvenate him.
  • When it was time to leave and return to civilization we both felt rejuvenated. 
  • This rejuvenated economy will turn its face to the people.

2.2. Mang nghĩa"đổi mới cái gì đó cũ, thổi làn gió mới vào cái gì đó"

=If you rejuvenate an organization or system, you make it more lively and more efficient, for example by introducing new ideas.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The government pushed through schemes to rejuvenate the inner cities. 
  • They should concentrate on rejuvenating the existing vegetation, like grass and shrubs.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking