Return to site

Cách dùng động từ "affirm" tiếng anh

September 26, 2021

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Cách dùng động từ "affirm" tiếng anh

I. "affirm" là ngoại động từ

II. Cách dùng

Mang nghĩa "khẳng định, xác nhận; quả quyết"

=to state that something is true or that you agree with it, especially in public

IELTS TUTOR lưu ý:

  • affirm (that)
  • affirm something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • There's enough evidence to affirm that he is a war criminal (IELTS TUTOR giải thích: Có đầy đủ chứng cứ để khẳng định rằng y là một tên tội phạm chiến tranh)
  • The school affirmed its commitment to its students.
  • The minister affirmed that she would support any pro-European policy.
  • Both sides affirmed their commitment to the ceasefire. 
  • The decision was affirmed by the Court of Appeal. 
  • I can affirm that no one will lose their job.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking