Return to site

Cách dùng từ imbue (hay imbrue) tiếng anh

May 4, 2021

Bên cạnh phân tích đề thi thật IELTS WRITING TASK 2 dạng Advantages & Disadvantages, IELTS TUTOR phân tích và cung cấp thêm Cách dùng từ imbue (hay imbrue) tiếng anh

1. imbue something/someone with something = thấm đẫm (to fill something or someone with a quality or feeling)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Her poetry was imbued with a love of the outdoors.
  • to be imbrued with Marxism-Leninism (IELTS TUTOR giải thích: thấm nhuần tư tưởng Mác-Lênin)

2. imbue / imbrue sth in sth

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to imbrue one's hands in blood (IELTS TUTOR giải thích: nhúng tay vào máu)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking