Word form & Collocation của từ "war"

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Word form & Collocation của từ "war"

I. Word form của từ "war"

1. warless (adj) = not involved in war

2. warfare = sự tiến hành một cuộc chiến tranh; cuộc chiến tranh (the activity of fighting a war)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • trench warfare = trường kì kháng chiến, cuộc chiến tranh hết sức gay go

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • chemical warfare (IELTS TUTOR giải thích: chiến tranh hoá học)
  • guerilla warfare (IELTS TUTOR giải thích: chiến tranh du kích)
  • conventional warfare (IELTS TUTOR giải thích: chiến tranh với vũ khí thường (không phải với vũ khí hạt nhân))
  • nuclear warfare (IELTS TUTOR giải thích: chiến tranh hạt nhân)

3. state of war = tình trạng chiến tranh

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • There was a state of war between the rivals. (IELTS TUTOR giải thích: Có tình trạng tranh đua giữa các địch thủ)
  •  A virtual state of war exists between the two countries (IELTS TUTOR giải thích: Tình trạng chiến tranh thực sự vẫn tồn tại giữa hai nước)

II. Collocation của từ "war"

1. drug war: cuộc chiến ma tuý

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Little progress has been made in the war against drug traffickers. (IELTS TUTOR giải thích: Có ít tiến bộ trong cuộc đấu tranh chống lại những người buôn bán ma túy)

2. go to war = tham chiến

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They objected the decision to go to war in Iraq. (IELTS TUTOR giải thích: Họ phản đối quyết định gây chiến tranh ở IRAG)
  • He must go to war. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta phải đi đánh giặc)
  • Countries go to war because of oil, but not to stop innocent people being murdered. (IELTS TUTOR giải thích: Các nước chiến tranh vì dầu, nhưng vẫn không ngừng giết hại người dân vô tội)

3. civil war

4. world war

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking