Return to site

Word form của "vegetarian" & Phân biệt "vegan" & "vegetarian"

June 26, 2021

Bên cạnh Sửa chi tiết 2 lần Câu hỏi Part 1 IELTS SPEAKING: ​Do you work or are you a student?, IELTS TUTOR hướng dẫn Word form của "vegetarian" & Phân biệt "vegan" & "vegetarian"

I. Word form của vegetarian

1. vegan

2. veggie

2.1. Dùng "veggie" như noun (thường dùng ở dạng số nhiều) = rau củ quả

Veggies are plants such as cabbages, potatoes, and onions which you can cook and eat

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • ...well-balanced meals of fresh fruit and veggies, chicken, fish, pasta, and no red meat.
  • Bad weather drives up veggie prices. (IELTS TUTOR giải thích: Thời tiết xấu làm giá rau củ tăng)

2.2. Dùng "veggie" như adj

= vegetarian

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • You can cook a cheap veggie chilli in 15 minutes. 
  • Going veggie can be tasty, easy and healthy too. 
  • A veggie is someone who is vegetarian.
  • The guilt is so bad I think I will wear a hair shirt for a couple of days as veggie penance. (IELTS TUTOR giải thích: Tội này quá nặng và tôi nghĩ tôi sẽ sống khổ hạnh vài ngày như là một cách ăn chay đền tội)

3. veganism (n) chủ nghĩa ăn chay

II. Phân biệt "vegetarian" & "vegan"

IELTS TUTOR lưu ý:

  •  “vegetarian” là người không ăn thịt
  • “vegan” là người ăn thuần chay

1. vegan (n) người ăn chay trường (không ăn mà (cũng) không dùng bất cứ một sản phẩm nào từ động vật; trứng, da..)

“Vegan” ngoài không ăn thịt, họ cũng không tiêu thụ các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật. Chế độ ăn của họ sẽ bao gồm rau, củ, trái cây, các loại hạt, dầu oliu, sữa hạt… Các loại thức ăn tưởng chừng “không liên quan” như pudding, thạch rau câu (có nguyên liệu là gelatin), bánh bông lan (có nguyên liệu là trứng) cũng sẽ không nằm trong khẩu phần ăn của họ.

a person who does not eat or use any animal products, such as meat, fish, eggs, cheese, or leather

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Vegans get all the protein they need from nuts, seeds, and cereals.
  • My mother is a vegan. (IELTS TUTOR giải thích: Mẹ tôi ăn chay trường)
  • I like eating vegan diet because it's good for my health. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi thích ăn chay vì nó rất tốt cho sức khoẻ)
  • It required me to follow a vegan diet (pure vegetarian with no animal - derived products). (IELTS TUTOR giải thích: Tôi phải tuân thủ một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt (hoàn toàn không sử dụng đến các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật))
  • Arthritis sufferers could protect themselves against heart attacks and strokes by eating a vegan diet. (IELTS TUTOR giải thích: Những người bị bệnh viêm khớp có thể bảo vệ mình chống lại những cơn đau tim bằng cách ăn chay thường xuyên)
  • The only difficulty here was that I could not take chemotherapy or radiation because the challenge was to see if a vegan diet alone could reverse the cancer. (IELTS TUTOR giải thích: Trở ngại duy nhất ở đây là tôi không được làm hóa trị liệu hay xạ trị bởi các bác sĩ muốn biết liệu một người chỉ ăn kiêng không thôi thì có thể chống lại căn bệnh ung thư được hay không)

2. vegetarian

“Vegetarian” là người ăn chay theo hướng không ăn thịt, nhưng vẫn ăn các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật (animal products) như sữa bò, yogurt, phô mai, mật ong, trứng, dầu ăn từ mỡ động vật…

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • a vegetarian meal (IELTS TUTOR giải thích: bữa ăn chay) 
    • vegetarian food (IELTS TUTOR giải thích: thức ăn chay)
    • vegetarian diet (IELTS TUTOR giải thích: chế độ ăn toàn rau, chế độ ăn chay)
    • vegetarian priciples (IELTS TUTOR giải thích: thuyết ăn chay)

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking