Return to site

Cách dùng danh từ"fever"tiếng anh

December 12, 2021

Bên cạnh Phân tích bài essay về "The number of visitors in the UK" IELTS WRITING TASK 1 (table), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"fever"tiếng anh

I."fever"vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"cơn sốt"

=a medical condition in which the temperature of your body is very high and you feel ill

IELTS TUTOR lưu ý:

  •  have a fever

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Use paracetamol syrup to reduce fever in infants.
  • Tom had a high fever all week.
  • I have a high fever. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi bị sốt cao)
  • My Uncle Jim had a high fever. 
  • Symptoms of the disease include fever and weight loss.
  • I have a slight fever. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi bị sốt nhẹ)

2. Mang nghĩa"sự xúc động, sự bồn chồn"

=strong excitement and enthusiasm that affects a lot of people/a very excited or nervous feeling

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The whole country was in the grip of election fever.
  • I was in a fever of excitement.
  • to be in a fever of anxiety (IELTS TUTOR giải thích: bồn chồn lo lắng)
  • Angie waited in a fever of excitement

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc