Return to site

Cách dùng danh từ"prospect"tiếng anh

March 1, 2022

Bên cạnh Cách dùng danh từ"prospect"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

I."prospect"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"viễn cảnh; viễn tượng (sự việc có thể xảy ra trong tương lai)"

=something that you expect or know is going to happen in the future, or the thought of this

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, prospect thường ở số ít 
  • prospect of

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Spending a week at his cousin’s farm was an exciting prospect. 
  • Her heart sank at the prospect of introducing him to her family.
  • this opened a new prospect to his mind (IELTS TUTOR giải thích: cái đó mở ra một viễn tượng mới trong trí nó) 
  • she viewed the prospect of a week alone in the house without much enthusiasm (IELTS TUTOR giải thích: cô ta nghĩ về viễn cảnh sống một tuần một mình ở nhà chẳng phấn khởi tí nào)
  • The company faces the prospect of a new competitor entering the market with a better offer. 
  • These sanctions raise the prospect of a damaging Pacific trade war.

2. Mang nghĩa"khả năng thành công; triển vọng, hy vọng cái gì sẽ xảy ra; sự mong chờ"

=the possibility that something will happen, especially something good

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, prospect vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được 
  • prospect for
  • prospect of
  • in prospect (=expected or being considered)
  • there is little/no prospect of sth

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The prospects for employment in the technology sector are especially good right now. 
  • Doctors say there is little prospect of any improvement in his condition. 
  • We have an exciting match in prospect.
  • I see little prospect of an improvement in his condition (IELTS TUTOR giải thích: tôi thấy có ít triển vọng cải thiện hoàn cảnh của nó)
  • there is no prospect of a settlement of the dispute (IELTS TUTOR giải thích: không có triển vọng giải quyết được cuộc tranh chấp)
  • There is little prospect of the trade embargo being lifted this year. 
  • Is there any prospect that serious change in the administration's economic policies could emerge from this session?

3. Mang nghĩa"ứng cử viên hoặc người dự thi có khả năng thắng lợi; người có triển vọng"

=a person who has a good chance of success

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, prospect là danh từ đếm được
  • a prospect for sth

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Sean is one of our brightest young prospects.
  • she's a good prospect for the British team (IELTS TUTOR giải thích: cô ta là người có nhiều triển vọng của đội Anh)
  • We will interview four more prospects for the post this afternoon.

4. Mang nghĩa"khách hàng tương lai"

=a possible or likely customer ​

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, prospect là danh từ đếm được

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She’s been on the phone all day calling various new prospects.

5. Mang nghĩa"triển vọng nghề nghiệp"

=chances of success, especially in a job or career

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, prospect thường ở số nhiều
  • prospects for sth
  • sb's career/job prospects
  • business/economic/financial prospects

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Your employment prospects would be much better if you finished your degree.
  • The market remains sceptical about the bank's prospects. 
  • a man of no prospects (IELTS TUTOR giải thích: người không có tiền đồ)
  • the job has no prospects (IELTS TUTOR giải thích: công việc này không có triển vọng (ít có khả năng thăng tiến))
  • Investors are becoming increasingly excited about prospects for the new drug. 
  • The growth prospects of the medical and health care equipment industry are promising. 
  • Having a wide range of interests can improve your job prospects. 

6. Mang nghĩa"cái nhìn rộng về một phong cảnh; cảnh; toàn cảnh"

=a view of a wide area of land or water, especially from a high place

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • From the hill we had an excellent prospect of the river valley below.
  • a magnificent prospect of mountain peaks and lakes (IELTS TUTOR giải thích: toàn cảnh tuyệt đẹp các đỉnh núi và hồ)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking