Return to site

Cách dùng danh từ"right"tiếng anh

February 28, 2022

Bên cạnh Cách dùng danh từ"right"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

I."right"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"điều tốt, điều phải, điều thiện"

=behaviour that is considered good or moral

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, right là danh từ không đếm được 
  • right and wrong (=good and bad)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I think we’ve got right on our side (=we are morally right). 
  • to make no difference between right and wrong (IELTS TUTOR giải thích: không phân biệt phải trái thiện ác)
  • to be in the right (IELTS TUTOR giải thích: lẽ phải về mình, có chính nghĩa)
  • Do children of that age really know the difference between right and wrong?

2. Mang nghĩa"quyền lợi"

=something that you are morally or legally allowed to do or have

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, right vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
  • equal rights (for someone) (=the same rights for everyone)
  •  right to
  • have a/no/every right to do something
  • have a right to sth
  • have the right to do sth
  • workers'/employment rights 
  • human/civil rights 
  • voting/property rights

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Workers’ rights are practically non-existent in many clothing factories here. 
  • legislation providing equal employment rights for women 
  • the right to political asylum 
  • After the way you’ve been treated, you have every right to complain. 
  • You have no right to come barging in here like that. 
  • What gives you the right to talk to me in that high-handed way?
  • Everybody has a right to equal treatment. 
  • right to self-determination (IELTS TUTOR giải thích: quyền tự quyết)
  • right of work (IELTS TUTOR giải thích: quyền lao động, quyền có công ăn việc làm)
  • right to vote (IELTS TUTOR giải thích: quyền bỏ phiếu)
  • Shareholders have the right to vote on the appointment of a new CEO. 
  • She is a leading campaigner for consumer rights. 
  • rights and duties (IELTS TUTOR giải thích: quyền lợi và nhiệm vụ)

3. Mang nghĩa"bên phải, phía tay phải"

=the side of your body that is towards the east when you are facing north, or this direction

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, right là danh từ đếm được (thường ở số ít)
  • the right
  • on the right (of)
  • on someone’s right
  • to someone’s right

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Could people in the front two rows move a little to the right? 
  • Her house is on the right of the street. 
  • It’s the second door on your right. 
  • from right to left (IELTS TUTOR giải thích: từ phải sang trái)
  • As we climbed, we saw a row of mountains to our right.
  • a turn towards the right by someone walking or driving 
  • Take a right at the art gallery.

4. Mang nghĩa"phe hữu, phái hữu, cánh hữu (chính trị)"

=the political party or the group of people within a society who are conservative in their political views

IELTS TUTOR lưu ý:

  • the right or the Right
  • Có thể theo sau vừa động từ số ít vừa động từ số nhiều (can be followed by a singular or plural verb)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The Minister has been attacked by the Right for her reforms.
  • Most people on the right of the party support privatization.

5. Mang nghĩa"quyền xuất bản sách..."

=the legal authority to publish a book, play, film, piece of music etc or to use it for a performance or production

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, right là danh từ đếm được (thường ở số nhiều)
  • right to
  • distribution rights 
  • film/TV/broadcasting rights 
  • licensing/marketing rights

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I hear that she sold the film rights to her book for a substantial sum.
  • If the group loses the court case, it will lose its exclusive rights to broadcast live games. 

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking