Return to site

Cách dùng danh từ "wound" tiếng anh

February 23, 2023

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "wound" tiếng anh

I. wound là danh từ đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"vết thương, thương tích"

=an injury in which your skin or flesh is damaged, usually seriously.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • a head/chest/leg wound

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • When a wound gets better it heals 
  • The wound is discharging. (IELTS TUTOR giải thích: Vết thương chảy mủ)
  • Please examine this wound. (IELTS TUTOR giải thích: Xin khám vết thương này)
  • He suffered serious wounds to his back and stomach. 
  • There was blood pouring down his face from a head wound.

2. Mang nghĩa"sự tổn thương; điều làm tổn thương, nỗi đau thương"

=emotional damage caused by something bad that happens

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The party had never healed the wounds left by the crisis.
  • They revived her wound. (IELTS TUTOR giải thích: Họ đã gợi lại nỗi đau thương của cô ấy)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày