Cách dùng tính từ"cushy"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"cushy"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"cushy"tiếng anh

Mang nghĩa"không đòi hỏi nhiều cố gắng; nhàn hạ"

=A cushy job or situation is pleasant because it does not involve much work or effort.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He's got himself a very cushy little number. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta kiếm được một công việc rất nhàn hạ) 
  • It's a cushy life for the rich. (IELTS TUTOR giải thích: Đối với người giàu cuộc sống thật nhàn hạ)
  • Her job's so cushy: She does next to nothing and earns a fortune (IELTS TUTOR giải thích: Công việc của cô ta thật nhàn hạ: Gần như chẳng làm gì mà vẫn kiếm ra tiền)
  • You’re lucky to have such a cushy job. a cushy number (=job): He’s got a really cushy number working at a holiday resort.
  • ...a cushy job in the civil service. 
  • He had a fairly cushy upbringing.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh