Return to site

Cách dùng tính từ "uplifted" tiếng anh

July 31, 2020

Bên cạnh CÁCH HỌC IELTS LISTENING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng tính từ "uplifted" tiếng anh

1. Mang nghĩa "giơ tay lên"

=raised

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • With uplifted arms, he ran towards them.
  • They welcomed me with uplifted hands in the distance. (IELTS TUTOR giải thích: Xa xa, họ đã đón chào tôi bằng những bàn tay giơ cao)
  • The men support the ballerinas, who pose with their uplifted arms.
  •  ...her white, uplifted chin

2. Mang nghĩa "vui vẻ, phấn chấn, tinh thần lên cao"

=If something makes you feel uplifted, it makes you feel very cheerful and happy

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  ...people whose presence left you feeling uplifted, happy and full of energy.
  •  ...a smile so radiant that he felt uplifted by it.
  • We were/felt uplifted by his inspiring words. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi lên tinh thần vì những lời lẽ kích động của ông ta)
  • As I jumped up out of my seat, shoving my books roughly in my bag, my uplifted expression must have tipped Jessica off. (IELTS TUTOR giải thích: Khi tôi đứng bật dậy ra khỏi ghế, hốt vội sách nhét vô cặp,nét mặt khoan khoái của tôi hẳn đã cảnh báo Jessica)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc