Return to site

Cách dùng danh từ"nature"tiếng anh

January 28, 2022

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng danh từ"nature"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"nature"tiếng anh

1."nature" vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá"

=Nature is all the animals, plants, and other things in the world that are not made by people, and all the events and processes that are not caused by people.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Nature với nghĩa này, là danh từ không đếm được

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The most amazing thing about nature is its infinite variety.
  •  ...grasses that grow wild in nature. 
  • ...the ecological balance of nature
  • the struggle with nature (IELTS TUTOR giải thích: cuộc đấu tranh với thiên nhiên)
  • He’s always loved pitting his skills against the forces of nature.
  • according to the laws of nature (IELTS TUTOR giải thích: theo quy luật tự nhiên)
  • an opportunity to enjoy the beauty of nature in Alaska 
  • Barone’s interest was in nature, wildlife, and birds.
  • Man can conquer nature. (IELTS TUTOR giải thích: Con người có thể chế ngự thiên nhiên)

2.2. Mang nghĩa"trạng thái tự nhiên; trạng thái nguyên thuỷ, bản chất của sự vật"

= a basic quality or feature of something/the basic character of a person or an animal

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Nature với nghĩa này, là danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được
  • the nature of sth
  • by its (very) nature
  • true nature (=real features or qualities)
  • in nature
  • by nature
  • in someone’s nature
  • someone’s better nature (=someone’s kindness)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Mr Sharp would not comment on the nature of the issues being investigated. 
  • ...the ambitious nature of the programme. 
  • The protests had been non-political by nature. 
  • The rise of a major power is both economic and military in nature.
  • It’s the nature of plastic to melt under high temperatures. 
  • They must understand the nature of our opposition to nuclear testing. 
  • Medical records, by their very nature, contain sensitive information.
  • Dunston refused to reveal the true nature of her work. 
  • The role of the Board is only advisory in nature.
  • The nature of friendship. (IELTS TUTOR giải thích: Tính chất của bằng hữu)
  • The pony has a very gentle nature. 
  • Apes are curious by nature. 
  • It isn’t in my nature to be pushy or aggressive. 
  • If we can appeal to Charlotte’s better nature we can work out a compromise.

2.3. Mang nghĩa"bản chất, bản tính"

=Someone's nature is their character, which they show by the way they behave.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Just how do the managers harness their energy, rivalry and ambitious nature into winning teamwork? 
  • She trusted people. That was her nature. 
  • good nature (IELTS TUTOR giải thích: bản chất tốt, tính thiện)
  • He was by nature affectionate.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking