Return to site

Cách dùng danh từ "registry" tiếng anh

May 14, 2022

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "registry" tiếng anh

I. "registry"là danh từ không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"nơi đăng ký; cơ quan đăng ký"

=a place where official records are kept

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a land/business/electoral registry
  • When you sell your house you must pay a fee to the Land Registry. (IELTS TUTOR giải thích: Khi bạn bán nhà, bạn phải trả lệ phí cho sở quản lý nhà đất)
  • You can get the dates from the central registry in the town hall. 
  • The registry has now published the statewide cancer data.

2. Mang nghĩa"sự đăng kí"

=an official record of people or things relating to a business or other activity:

IELTS TUTOR lưu ý:

  • on/in the registry

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a voter registry
  • Concession registry must be established. (IELTS TUTOR giải thích: Việc đăng ký chuyển nhượng phải được thiết lập)
  • The centre manages an online registry of share ownership. 
  • Sixty companies have been listed on the registry since it opened. 
  • There was no reliable public property registry.
  • Her second marriage was held in registry office. (IELTS TUTOR giải thích: Lễ cưới lần thứ hai của bà ta được tổ chức tại phòng đăng kí kết hôn)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày