Return to site

Cách dùng danh từ "territory" tiếng anh

June 29, 2022

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "territory" tiếng anh

I. territory vừa là danh từ đếm được vừa là danh từ không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"lãnh thổ (đất đai thuộc chủ quyền của một nước)"

=an area of land controlled by a particular country, leader, or army

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, territory vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được 
  • occupied territory (=land controlled by enemy soldiers)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Turkish territory in Europe (IELTS TUTOR giải thích: lãnh thổ của Thổ Nhĩ Kỳ ở châu Âu)
  • occupying enemy territory (IELTS TUTOR giải thích: chiếm đóng lãnh thổ địch)
  • Mary is living in German territory. (IELTS TUTOR giải thích: Mary đang sống trên lãnh thổ Đức)
  • The French army invaded the Austrian territories of Piedmont and Lombardy. 
  • They are still refusing to withdraw troops from the occupied territories.
  • US territories and possessions

2. Mang nghĩa"địa phận"

=an area that an animal considers to be its own, and tries to prevent others from entering/an area of a town or country that a person or organization is responsible for, especially as part of their work

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, territory vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He parachuted into enemy territory. (IELTS TUTOR giải thích: Ông ấy nhảy dù xuống lãnh thổ đối phương)
  • Rival salesmen are poaching on his territory. (IELTS TUTOR giải thích: Các nhà buôn cạnh tranh/đối thủ đang xâm phạm vào lãnh địa của anh ta)
  • Wolves always defend their territory against intruders. (IELTS TUTOR giải thích: Loài sói luôn bảo vệ lãnh thổ của chúng khỏi những kẻ xâm nhập)
  • A lion will fearlessly defend its territory and family. Male birds compete for territories and mates.
  • The Water Authority’s territory covers 5,000 square miles.
  • These two rooms are my territory, so stay out.
  • He kicked the ball deep into United’s territory.

3. Mang nghĩa"lĩnh vực, phạm vi (hiểu biết, hoạt động)"

=an area of knowledge, study, or experience

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, territory là danh từ không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Social work is familiar territory to her.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày