Return to site

Cách dùng động từ "brace" tiếng anh

June 5, 2021

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng động từ "brace" tiếng anh

I. Brace là ngoại động từ

II. Cách dùng

1. móc, chằng, nối cho vững; làm chắc thêm

to support an object in order to stop it from falling down

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The side wall of the old house was braced with a wooden support. 

2. Brace yourself: gắng (hết sức mình), dốc (hết nghị lực...) cho việc khó khăn

to prepare yourself physically or mentally for something unpleasant

  • to brace one's energies gắng hết sức mình, dốc hết sức mình, dốc hết nghị lực

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The weather forecasters told us to brace ourselves for a heavy storm. 
  • The passengers were told to brace themselves (= to press their bodies hard against something or hold them very stiff) for a crash landing. 
  • She told me she had some bad news for me and I braced myself for a shock. 

3. Phrasal verb: brace up

IELTS TUTOR hướng dẫn rất kĩ cách dùng phrasal verb brace up

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc