Kiến thức ngữ pháp phải nắm để thi IELTS

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh hướng dẫn em kĩ thêm cách phân tích đề thi thật IELTS GENERAL TRAINING dạng Complaint letter, bài này là đề thi thật 04/8/2020, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ các Kiến thức ngữ pháp phải nắm để thi IELTS

I. Ngữ âm – Phonetic

IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ về Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế IPA

II. Trọng âm – Stress

IELTS TUTOR hướng dẫn về TRỌNG ÂM (TỪ & CÂU)

III. Ngữ pháp cho từ (words)

1. Các loại từ

1.1 Nouns (Danh từ)

1.2. Pronouns (Đại từ)

IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ về cách dùng đại từ tiếng anh

1.3. Verbs (Động từ)

  • Physical verbs: Động từ chỉ thể chất
  • Stative verbs: Động từ chỉ trạng thái
  • Mental verbs: Động từ chỉ hoạt động nhận thức
  • Ordinary verb: Động từ thường
  • Auxiliary verb: Trợ động từ
  • Intransitive verbs: Nội động từ
  • Transitive verbs: Ngoại động từ

1.4. Adjective (Tính từ)

IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng tính từ trong tiếng anh

1.5. Adverb (Trạng từ)

1.6. Prepositions: Giới từ

1.7. Conjunctions: Liên từ

(hay còn gọi là Linking words - Từ nối)

IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng liên từ trong tiếng anh

1.8. Interjections: Thán từ

1.9. Articles: Mạo từ

IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ cách dùng mạo từ

1.10. Model verb (Động từ khuyết thiếu)

IELTS TUTOR hướng dẫn về Động Từ Khuyết Thiếu - Modal Verbs

1.11. Từ ghép (cấu tạo từ)

IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng từ ghép tiếng anh

1.12. Từ hạn định (từ chỉ số lượng)

1.13. Tiền định nghĩa

2. Trật tự từ trong Tiếng Anh

IELTS TUTOR hướng dẫn Trật tự từ trong câu tiếng anh

3. Collocation (Các từ đi với nhau tạo thành cụm từ có nghĩa - Cụm từ cố định)

IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ về collocation trong tiếng anh

4. Verb pattern (mẫu động từ)

5. Phrasal verbs (Cụm động từ)

6. idioms (thành ngữ)

IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng idioms tiếng anh

7. Dạng từ (Word Formation)

8. Dấu câu

9. Các từ dễ nhầm lẫn

IV. Ngữ pháp cho câu, mệnh đề

1. Tense (Các thì thường gặp)

1.1. Simple present : Thì hiện tại đơn

1.2. Present Continuous : Thì hiện tại tiếp diễn

1.3. Present Perfect : Thì hiện tại hoàn thành

1.4. Present Perfect Continuous : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

1.5. Past Simple : Thì quá khứ đơn

1.6. Past Continuous : Thì quá khứ tiếp diễn

1.7. Past Perfect : Thì quá khứ hoàn thành

1.8. Past Perfect Continuous : Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

1.9. Simple Future : Thì tương lai đơn

1.10. Future Continuous : Thì tương lai tiếp diễn

1.11. Future Perfect : Thì tương lai hoàn thành

1.12. Future Perfect Continuous : Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

2. Cấu trúc câu

3. Passive Voice (Câu bị động)

4. IF (Câu điều kiện)

IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng câu điều kiện

5. Câu so sánh

IELTS TUTOR hướng dẫn về cấu trúc so sánh

6. Đảo ngữ

7. Câu tường thuật (trực tiếp, gián tiếp)

IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ cách dùng câu trần thuật tiếng anh

8. Chủ ngữ giả

9. Tránh tuyệt đối hoá

IELTS TUTOR hướng dẫn cách tránh lỗi tuyệt đối hoá

10. Hoà hợp giữa chủ ngữ & động từ

IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ về hoà hợp chủ ngữ & động từ

11. Thức giả định (Subjunctive)

12. Câu hỏi đuôi – Tag Question

IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ về Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh (Tag question)

13. Các loại mệnh đề

IELTS TUTOR hướng dẫn rất kĩ về mệnh đề trong tiếng anh

13.1. Relative clause (Mệnh đề quan hệ)

IELTS TUTOR hướng dẫn về mệnh đề quan hệ

13.2 Adverbial clauses (Mệnh đề trạng ngữ)

IELTS TUTOR hướng dẫn về MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ

13.3. Mệnh đề danh ngữ

IELTS TUTOR hướng dẫn về mệnh đề danh từ

14. Cách viết câu ghép / câu phức

IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ về cách viết câu ghép & câu phức

15. Các lỗi sai về câu & mệnh đề khác

IELTS TUTOR tổng hợp các lỗi sai về câu & mệnh đề trong IELTS

V. Văn phong

IELTS TUTOR có hướng dẫn kĩ về Văn phong Formal & Informal

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc