Return to site

Cách dùng từ "Stabilize" tiếng anh

February 19, 2023

I. Stabilize vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ

II. Cách dùng

Mang nghĩa "làm ổn định; trở nên ổn định"

=to reach a state where there are no longer any major changes or problems/to make something stabilize

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Government measures to stabilize prices (IELTS TUTOR giải thích: những biện pháp ổn định giá cả của chính phủ) 
  • Renewed efforts to stabilize the economy
  • Oil prices have stabilized for now.
  • How to stabilize blood sugar after blood donation? (IELTS TUTOR giải thích: Làm thế nào để cân bằng đường huyết sau khi hiến máu?)
  • Popularize the gospel of monetarism controlling policy to stabilize the economies. (IELTS TUTOR giải thích: Phổ biến những nguyên tắc của chính sách điều khiển và kiểm soát tiền tệ nhằm ổn định kinh tế)
  • They decided to buy up all surplus grain to stabilize the price. (IELTS TUTOR giải thích: Họ quyết định mua toàn bộ số lúa dư để ổn định giá cả)
  • The aim of the exchange rate mechanism is to stabilize exchange rate fluctuations. (IELTS TUTOR giải thích: Mục đích của cơ cấu tỉ giá hối đoái là ổn định những biến động trong tỉ giá hối đoái) 
  • We are taking steps to restart the flow of credit and stabilize the financial markets. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta đang tiến hành từng bước để khởi động lại những dòng tín dụng và cân bằng thị trường tài chính)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc