Cách dùng từ "Stabilize" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

I. Stabilize vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ

II. Cách dùng

Mang nghĩa "làm ổn định; trở nên ổn định"

=to reach a state where there are no longer any major changes or problems/to make something stabilize

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Government measures to stabilize prices (IELTS TUTOR giải thích: những biện pháp ổn định giá cả của chính phủ) 
  • Renewed efforts to stabilize the economy
  • Oil prices have stabilized for now.
  • How to stabilize blood sugar after blood donation? (IELTS TUTOR giải thích: Làm thế nào để cân bằng đường huyết sau khi hiến máu?)
  • Popularize the gospel of monetarism controlling policy to stabilize the economies. (IELTS TUTOR giải thích: Phổ biến những nguyên tắc của chính sách điều khiển và kiểm soát tiền tệ nhằm ổn định kinh tế)
  • They decided to buy up all surplus grain to stabilize the price. (IELTS TUTOR giải thích: Họ quyết định mua toàn bộ số lúa dư để ổn định giá cả)
  • The aim of the exchange rate mechanism is to stabilize exchange rate fluctuations. (IELTS TUTOR giải thích: Mục đích của cơ cấu tỉ giá hối đoái là ổn định những biến động trong tỉ giá hối đoái) 
  • We are taking steps to restart the flow of credit and stabilize the financial markets. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta đang tiến hành từng bước để khởi động lại những dòng tín dụng và cân bằng thị trường tài chính)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0