Cách phát âm /j/ tiếng anh

· Speaking

I. PHÁT ÂM IPA

II. CÁCH PHÁT ÂM /j/

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phụ âm /j/ là một trong những phụ âm trong tiếng Anh thường gặp nhất, nhưng học viên người Việt thường gặp khó khăn khi phát âm. Nhiều bạn có theo quen phát âm âm "j" giống âm "d", nhưng âm /j/ là 1 âm mạnh.
  • Nó là âm ngạc cứng nên khi chúng ta phát âm lưỡi và ngạc cứng sẽ tạo nên một khe hở nhỏ trong vòm miệng để luồng hơi thoát ra, được tạo ra bằng cách đẩy luồng hơi lướt qua bề mặt lưỡi để phát ra âm thanh.
  • Khi phát âm Bạn có thể đặt tay lên cổ để xem âm thanh phát ra có làm rung dây thanh quản không?
  • Cách phát âm: chu môi 1 chút rồi bật ra như khi chuẩn bị hét, khi phát âm má sẽ thoải mái
  • Dấu hiệu nhận biết: những từ có chứa ‘u, y’. Ví dụ như:
    • yard /jɑːd/ – sân

    • yes /jes/ – đồng ý

    • yoga /ˈjəʊɡə/ – yoga

    • cure /kjʊə(r)/: chữa trị
    • pure /pjʊə(r)/: trong sạch, tinh khiết

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • She is a young university student./ʃiː ɪz ə jʌŋ ˌjuːnɪˈvɜːrsəti ˈstuːdnt/
    • I’m waiting in the queue for an interview./aɪm ˈweɪtɪŋ ɪn ðə kjuː ˈfər ən ˈɪntərvjuː/
    • May I use your iron?/meɪ aɪ juːz jər ˈaɪərn/
    • Yes, you may use it any time./jes juː meɪ juːz ɪt ˈeni taɪm/
    • He’s a popular hockey player this year./hiz ə ˈpɑːpjələr hɑːki ˈpleɪər ðɪs jɪər/
    • Jimmy, janitor, job, join
    TÌM HIỂU VỀ ÂM /tʃ/ - /dʒ/ - /j/ TRONG IELTS SPEAKING PRONUNCIATION

    Các bước phát âm /j/

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Bước 1: Nâng lưỡi hướng lên phía vòm lợi.
    • Bước 2: Nâng phần thân lưỡi lên vị trí cao nhất có thể, nhưng không chạm vào ngạc cứng.
    • Bước 3: Đặt cạnh lưỡi tựa vào hàm răng phía sau.
    • Bước 4: Đẩy mạnh luồng khí ra để phát âm âm /j/

    Xem Video bên dưới để cùng luyện phát âm /j/ nhé!

    Y thường được phát âm là /j/

    • yet /jet/: còn, hãy còn
    • your /jɔː(r)/: của bạn (từ sở hữu)
    • yellow /ˈjeləʊ/: màu vàng
    • yolk /jəʊk/: lòng đỏ trứng
    • yak /jæk/: bò Tây Tạng
    • yam /jæm/: củ từ, khoai mỡ
    • yes /jes/: dạ, vâng
    • year /jɪə(r)/: năm
    • yesterday /ˈjestədeɪ/: ngày hôm qua
    • young /jʌŋ/: trẻ, tuổi trẻ

    U có thể được phát âm là /jʊ/ hay /juː/

    • cure /kjʊə(r)/: chữa trị
    • pure /pjʊə(r)/: trong sạch, tinh khiết
    • during /ˈdjʊərɪŋ/: trong suốt (quá trình)
    • curious /ˈkjʊəriəs/: tò mò, hiếu kỳ
    • furious /ˈfjʊəriəs/: giận giữ, mãnh liệt
    • tube /tjuːb/: cái ống
    • mute /mjuːt/: thầm lặng
    • mutual /ˈmjuːtʃuəl/: lẫn nhau, qua lại
    • humour /ˈhjuːmə(r)/: hài hước, hóm hỉnh
    • museum /mjuːˈziːəm/: nhà bảo tàng
    • bugle /ˈbjuːgļ/: cái tù và
    • dubious /ˈdjuːbiəs/: lờ mờ, không rõ ràng
    • cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/dưa chuột
    • endue /in'djuː/: mặc, khoác áo
    • commune /ˈkɒmjuːn/: xã, công xã
    • immune /ɪˈmjuːn/: miễn dịch

    UI có thể được phát âm là /juː/

    • suit /sjuːt/: bộ com lê
    • suitable /ˈsjuːtəbļ/: phù hợp
    • suitor /ˈsjuːtə(r)/: người cầu hôn, đương sự
    • pursuit /pəˈsjuːt/: truy nã

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking