Word form của "sustain"

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh SỬA BÀI IELTS WRITING TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 22/8/2020 của HS IELTS TUTOR đạt 6.5 Writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Word form của "sustain"

1. sustainability (n) tính bền vững

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The plan made no linkage between economic development and sustainability (IELTS TUTOR xét ví dụ: Kế hoạch này không tạo nên sự liên kết giữa phát triển kinh tế và tính bền vững)
  • The financial sustainability is calculated based upon expenses and income. (IELTS TUTOR xét ví dụ:Sự bền vững tài chính được tính toán dựa trên chi phí và thu nhập)

2. sustainable (adj) bền vững

(able to continue over a period of time)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • We can continue towards a sustainable future. (IELTS TUTOR xét ví dụ: Chúng ta có thể tiếp tục hướng tới một tương lai bền vững)
    • Sustainable development (IELTS TUTOR xét ví dụ: Phát triển bền vững)

    3. sustained (adj) được duy trì liên tục, không ngớt

    (continuing for a long time)

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • The president's speech was greeted by sustained applause.
    • sustained efforts (IELTS TUTOR giải thích: những cố gắng duy trì liên tục)

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking