Cách dùng danh từ"import"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Cách dùng danh từ"import"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

I."import"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"sự nhập, sự nhập khẩu (hàng hoá)"

=the process of buying and bringing in products from other countries/relating to imports

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, import là danh từ không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • It includes import duties. (IELTS TUTOR giải thích: Nó bao gồm thuế nhập khẩu)
  • The import procedure is easier. (IELTS TUTOR giải thích: Thủ tục nhập khẩu dễ dàng hơn)
  • controls on the import of meat
  • import duties/tariffs/controls/licences

2. Mang nghĩa"hàng nhập, hàng nhập khẩu"

=a product that is made in one country and brought into another, especially in order to sell it/Imports are products or raw materials bought from another country for use in your own country.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, import là danh từ đếm được (thường ở số nhiều)
  • cheap/expensive/imports 
  • oil/food/coal imports

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Oil is our most important import by far. 
  •  ...farmers protesting about cheap imports.
  • China must produce more food to reduce its reliance on imports. 
  • cheap imports from Eastern Europe 

3. Mang nghĩa"tầm quan trọng"

=The import of something is its importance.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, import là danh từ không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Who leads Canada is also of some import to the rest of the world. 
  • Such arguments are of little import.
  • a matter of great import (IELTS TUTOR giải thích: vấn đề quan trọng)

4. Mang nghĩa"ý nghĩa"

=The import of something is its meaning, especially when the meaning is not clearly expressed.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, import là danh từ đếm được (thường ở số ít) 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I have already spoken about the import of his speech.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking