Return to site

Cách dùng danh từ "salmon" tiếng anh

November 21, 2023

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "salmon" tiếng anh

I. "salmon"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được (số nhiều: salmon)

II. Cách dùng

Mang nghĩa"cá hồi"

=A salmon is a large silver-coloured fish. Salmon is the pink flesh of this fish which is eaten as food. It is often smoked and eaten raw.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • fresh/smoked/tinned salmon 
  • salmon mousse 
  • salmon fishing
  • This salmon is delicious. (IELTS TUTOR giải thích: Món cá hồi này ngon tuyệt)
  • I am grilling salmon. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đang nướng cá hồi)
  • Do you like salmon? (IELTS TUTOR giải thích: Bạn có thích cá hồi không?)
  • ... a splendid lunch of smoked salmon.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày