Return to site

Cách dùng động từ "boast" tiếng anh

July 20, 2021

I. Boast vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ

II. Cách dùng

Mang nghĩa "khoe khoang, khoác lác"

=to speak too proudly or happily about what you have done or what you own

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He didn't talk about his exam results in case people thought he was boasting. 
  • Parents enjoy boasting about their children's achievements.
  • They boasted that they had never lost a single game.
  • That's nothing to boast about. (IELTS TUTOR giải thích: Điều đó không có gì đáng khoe khoang đâu)
  • I hate those who always boast. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi ghét những người luôn khoác lác)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking