Cách dùng động từ "boast" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

I. Boast vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ

II. Cách dùng

Mang nghĩa "khoe khoang, khoác lác"

=to speak too proudly or happily about what you have done or what you own

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He didn't talk about his exam results in case people thought he was boasting. 
  • Parents enjoy boasting about their children's achievements.
  • They boasted that they had never lost a single game.
  • That's nothing to boast about. (IELTS TUTOR giải thích: Điều đó không có gì đáng khoe khoang đâu)
  • I hate those who always boast. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi ghét những người luôn khoác lác)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking