Cách dùng động từ "contract" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Cách dùng động từ "contract" tiếng anh

I. Contract vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "nhiễm bệnh"

=to become infected with a disease

IELTS TUTOR lưu ý:

  • contract với nghĩa này là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She contracted pneumonia and died.
  • to contract measles , a cold (IELTS TUTOR giải thích: mắc bệnh sởi, nhiễm lạnh)
  • to contract a serious illness (IELTS TUTOR giải thích: mắc bệnh nặng)
  • He contracted malaria while he was travelling.

2. Mang nghĩa "kí hợp đồng, giao ước"

=to agree to do something, or to make someone agree to do something, by a formal written agreement

IELTS TUTOR lưu ý:

  • contract với nghĩa này vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ 
  • contract to do something
  • be contracted to do something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  They had contracted to supply the machinery by June. 
  • The firm was contracted to build 25 low-cost homes.

3. Mang nghĩa "thu nhỏ lại"

=to make or become shorter or narrower or generally smaller in size / to become smaller in amount or quantity

IELTS TUTOR lưu ý:

  • contract với nghĩa này vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • In spoken English, "do not" often contracts to "don't". 
  • As it cooled, the metal contracted. 
  • to contract a muscle (IELTS TUTOR giải thích: làm cơ bắp co lại)
  • metals contract as they get cooler (IELTS TUTOR giải thích: kim loại co lại khi nguội đi)
  • the tunnels contracts to a narrow passageway as you go deeper (IELTS TUTOR giải thích: đi vào sâu nữa, đường hầm thu lại thành một lối đi hẹp)
  • A recession is a period when the economy is contracting. 
  • Agricultural output has contracted by 2.3 percent.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking