Cách dùng động từ "train" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh SỬA BÀI IELTS WRITING TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 22/8/2020 của HS IELTS TUTOR đạt 6.5 Writing, IELTS TUTOR cung cấp thêm Cách dùng động từ "train" tiếng anh

I. "train" vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "đào tạo ai làm gì, để trở thành gì, huấn luyện ai cho trận đấu"

=to teach someone to do a particular job or activity / to help someone to practise a sport regularly before a match or competition

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Dùng "train up" với nghĩa này vẫn được
  • Với nghĩa này, train là ngoại động từ
  • train as 
  • train someone to do something
  • train to do something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We need to recruit and train more police officers.
  • They were training him to use the new security system.
  • I have an uncle who trained to be a pilot.
  • he was trained as an engineer /in engineering (IELTS TUTOR giải thích: anh ta được đào tạo thành kỹ sư/theo ngành công trình)
  • there is a shortage of trained nurses (IELTS TUTOR giải thích: thiếu những y tá được đào tạo hẳn hoi)
  • He trained as a chef in Paris.
  • Ward has already trained four Olympic skaters.

2. Mang nghĩa "rèn luyện thể thao, trận đấu, vẽ (các môn nghệ thuật)

=to practise a sport regularly before a match or competition / to study something such as painting, dancing, or singing for a long time

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, train là nội động từ
  • train in
  • train for

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Stephanie has trained in both dance and drama.
  • The wrestlers train five days a week. 
  • United are currently training for next week’s World Club Championship.

3. Mang nghĩa "rèn luyện bản thân, tâm trí"

=to make your mind or body do something by practising for a long time

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, train là ngoại động từ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • You have to train yourself to stay calm.

4. Mang nghĩa "huấn luyện con vật làm trò gì đó"

=to teach an animal to obey you or to perform tricks

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, train là ngoại động từ
  • train something to do something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I've trained my dog to fetch my slippers (IELTS TUTOR giải thích: tôi huấn luyện cho con chó của tôi biết đi nhặt đôi dép của tôi)

  • I want to train my dog to roll over.
  • to train a horse for a race (IELTS TUTOR giải thích: tập luyện cho một con ngựa đi dự cuộc đua)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking