Cách dùng tính từ"casual"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"casual"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"casual"tiếng anh

1. Mang nghĩa"không trịnh trọng, bình thường"

=relaxed and informal

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The bar has a casual low-key atmosphere. 
  • Clothes for casual wear (IELTS TUTOR giải thích: quần áo mặc những lúc bình thường, quần áo bình thường)
  • The interview took place around the kitchen table and was very casual.

2. Mang nghĩa"không để ý, thiếu trách nhiệm, hững hờ"

=seeming relaxed and not worried about anything/used when you are criticizing someone for being too relaxed or not careful enough about what they do or say

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Paul tried to sound casual but I could tell something was worrying him. 
  • The report notes the firm’s casual attitude towards safety procedures.

3. Mang nghĩa"được làm không cẩn thận lắm hoặc thiếu suy nghĩ kỹ; không chuẩn bị trước"

=happening without being planned or thought about

IELTS TUTOR lưu ý:

  • a casual meeting/remark

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The disease cannot be spread by casual contact.
  • a casual remark (IELTS TUTOR giải thích: một lời nhận xét tùy tiện)

4. Mang nghĩa"ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định"

=doing something by chance, or without becoming involved

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Museums can be a haven for art or history buffs, and even for casual observers.
  • a casual meetting /visit /encounter (IELTS TUTOR giải thích: cuộc gặp gỡ/thăm viếng/chạm trán tình cờ)
  • a casual glance (IELTS TUTOR giải thích: cái nhìn bất chợt)

5. Mang nghĩa"không đều, thất thường, lúc có lúc không"

=doing something sometimes, but not often or regularly/used about jobs that are not regular or permanent

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The workforce is mainly unskilled and casual.
  • casual employment
  • To earn one's living by casual labour (IELTS TUTOR giải thích: kiếm sống bằng lao động thất thường)
  • casual filmgoers 
  • Even casual readers of the business pages will be aware of his influence.

6. Mang nghĩa"không thân, biết sơ sơ, quen biết xã giao"

=not involving strong feelings or emotions casual friendships

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He described himself as a casual acquaintance of the local MP.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE