Cách dùng tính từ"challenging"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"challenging"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"challenging"tiếng anh

1. Mang nghĩa"kích thích, thách thức"

=If you do something in a challenging way, you seem to be inviting people to argue with you or compete against you in some way.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Mona gave him a challenging look.

2. Mang nghĩa"khó khăn"

=difficult to deal with or achieve, but interesting and enjoyable

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a challenging and rewarding job
  • She has very challenging work. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy nhận công việc có tính thách thức cao)
  • It's such a challenging job. (IELTS TUTOR giải thích: Đó quả là một công việc đầy thách thức)
  • Teaching is a challenging job. (IELTS TUTOR giải thích: Dạy học là một nghề đầy thử thách)
  • That's a very challenging question. (IELTS TUTOR giải thích: Đây thực sự là một câu hỏi khó)
  • A challenging task or job requires great effort and determination. 
  • Mike found a challenging job as a computer programmer. 
  • I'm ready to do all those things which are more challenging.
  • This has been a challenging time for us all.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE