Cách dùng tính từ"composed"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"composed"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"composed"tiếng anh

Mang nghĩa"bình tĩnh; điềm tĩnh"

=If someone is composed, they are calm and able to control their feelings.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Laura was very calm and composed. 
  • He remained perfectly composed. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy hoàn toàn bình tĩnh)
  • He kept his face composed. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta giữ vẻ mặt bình tĩnh)
  • a composed person/manner /look (IELTS TUTOR giải thích: con người/tính cách/cái nhìn bình tĩnh)
  • It wasn't the peaceful, composed experience I had expected.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE