Cách dùng tính từ"destructive"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"destructive "tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"destructive"tiếng anh

Mang nghĩa"phá hoại, phá huỷ, tàn phá"

=causing severe damage or harm

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the bomb’s enormous destructive power the destructive effect of unemployment on individuals
  • Are all small children so destructive? (IELTS TUTOR giải thích: Có phải tất cả trẻ con đều phá phách không?)
  • It's the destructive effect of unemployment on individuals. (IELTS TUTOR giải thích: Đó là ảnh hưởng tiêu cực của nạn thất nghiệp của nhiều cá nhân)
  • Japan's leaders saw the bomb's enormous destructive power. (IELTS TUTOR giải thích: Các nhà lãnh đạo Nhật Bản đã nhìn thấy quả bom có sức phá hủy rất lớn)
  • While typhoons are destructive, they bring much needed rain. (IELTS TUTOR giải thích: Các trận bão tuy gây tai hại nhưng mang đến lượng mưa cần thiết)
  •  the destructive power of nuclear weapons 
  • I worry about the destructive effect that violent films may have on children. 
  • Lack of trust is very destructive in a relationship.
  • ...the awesome destructive power of nuclear weapons. 
  • Guilt can be very destructive.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE