Cách dùng tính từ"downbeat"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"downbeat"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"downbeat"tiếng anh

1. Mang nghĩa"chán chường, u sầu"

=If you are feeling downbeat, you are feeling depressed and without hope.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They found him in a gloomy, downbeat mood.
  • The Prime Minister tried to rally downbeat supporters. (IELTS TUTOR giải thích: Thủ tướng chính phủ đã cố gắng trấn tĩnh những người ủng hộ thất vọng)
  • I still feel downbeat. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi vẫn cảm thấy buồn rầu)

2. Mang nghĩa"tà tà, bình bình"

=If people or their opinions are downbeat, they are deliberately casual and not enthusiastic about a situation.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Its headlines were suitably downbeat and don't scream out. 
  • ...a downbeat assessment of the year's economic prospects.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE