Cách dùng tính từ"engrossed"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"engrossed "tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"engrossed"tiếng anh

Mang nghĩa"hăng say, cuốn hút"

=If you are engrossed in something, it holds your attention completely.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • engrossed in

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We were engrossed in conversation. 
  • She was so engrossed by/in the book that she forgot the cookies in the oven. 
  • They were so engrossed in/with what they were doing that they didn't hear me come in. 
  • She was so engrossed in the film that she didn't hear his come in. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ta bị bộ phim cuốn hút nên không nghe tiếng anh ta tới)
  • We were so engrossed in our works that we didn't notice the working time was up. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi say sưa với công việc đến nỗi không chú ý đã hết giờ làm rồi)
  • The mallards were completely engrossed in caring for their eggs, nested warmly under carefully fashioned bits of grass and straw. (IELTS TUTOR giải thích: Bầy vịt trời đang mê mải canh giữ ổ trứng của mình, những chiếc ổ rất ấm được tạo dáng một cách kỹ lưỡng bằng những ngọn cỏ và rơm rạ)
  • Tony didn't notice because he was too engrossed in his work.
  • He was so engrossed in his book that he didn’t hear her come in.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE