Cách dùng tính từ"fatigued"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"fatigued"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"fatigued"tiếng anh

Mang nghĩa"mệt mỏi"

=If you are feeling fatigued, you are suffering from extreme physical or mental tiredness.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Winter weather can leave you feeling fatigued and tired.
  • They 're likely to make you fatigued and depressed. (IELTS TUTOR giải thích: Rất có thể chúng làm cho bạn mệt mỏi và buồn chán)
  • The treatment can also leave the patient feeling fatigued and generally lethargic. (IELTS TUTOR giải thích: Chữa bệnh cũng có thể làm cho bệnh nhân cảm mệt mỏi và hôn mê chung)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE