Cách dùng tính từ"fleeting"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"fleeting"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"fleeting"tiếng anh

Mang nghĩa"lướt nhanh, thoáng qua; phù du, qua loa"

=Fleeting is used to describe something which lasts only for a very short time.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • a fleeting glimpse/smile 
  • a fleeting moment of happiness

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The girls caught only a fleeting glimpse of the driver. 
  • She wondered for a fleeting moment if he would put his arm around her.
  • We paid a fleeting visit to Paris.
  • For a fleeting moment he felt almost envious. (IELTS TUTOR giải thích: Trong thoáng giây cậu ấy cảm thấy rất đố kị)
  • She made only a fleeting report to her resignation. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy chỉ làm một cái báo cáo qua loa cho việc từ chức của mình)
  • I caught a fleeting glimpse of him as he rounded the corner. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi bắt gặp cái nhìn thoáng qua của anh ấy lúc anh ấy đi vòng tới góc đường)
  • They will make direct eye contact and, in that fleeting moment, ask a personal question or two. (IELTS TUTOR giải thích: Họ sẽ nhìn thẳng vào mắt người đối diện, và trong thoáng giây đó, đặt một hoặc hai câu hỏi riêng tư)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE