Cách dùng tính từ"indulgent"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"indulgent "tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"indulgent"tiếng anh

1. Mang nghĩa"hay nuông chiều, hay chiều theo, cưng ai như cưng trứng"

=allowing someone to have or do what they want, especially when this is not good for them

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • indulgent relatives 
  • an indulgent smile 
  • He had been a strict father but was indulgent to/towards his grandchildren.
  • His indulgent mother was willing to let him do anything he wanted.
  • indulgent parents
  • Are we indulgent parents? (IELTS TUTOR giải thích: Phải chăng chúng tôi là những ông bố bà mẹ hay nuông chiều con cái?)
  • Indulgent parents let their children do what they want to do which frequently leads children to expect to get their own way. (IELTS TUTOR giải thích: Các cha mẹ hay nuông chiều để con mình làm những gì chúng muốn làm, điều đó thường dẫn đến con cái đòi hòi muốn làm theo ý chúng)

2. Mang nghĩa"bao dung"

=treating someone with kindness, especially when you should be strict

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • an indulgent smile/glance
  • He looked at her with an indulgent smile. (IELTS TUTOR giải thích: Anh nhìn cô với một nụ cười khoan dung)
  • Marlena and Cuddy exchanged an indulgent glance, both perfectly aware of how comfortable House now was with a baby on his lap. (IELTS TUTOR giải thích: Marlena và Cuddy trao nhau một cái nhìn hiền từ, cả hai hoàn toàn nhận thức được giờ đây ngôi nhà ấm cúng thế nào với một em bé trong lòng mình)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE