Cách dùng tính từ"malnourished"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"malnourished"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"malnourished"tiếng anh

Mang nghĩa"bị suy dinh dưỡng; thiếu ăn"

=weak or ill because you do not eat enough or do not eat enough of the right foods

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • malnourished children
  • Their families were malnourished and struggled simply to survive. (IELTS TUTOR giải thích: Gia đình họ luôn bị thiếu ăn và phải vật lộn với miếng ăn đơn giản là để tồn tại)
  • About thirty per-cent of the country's children were malnourished.
  • By the time we saw the child, she was extremely malnourished.
  • Malnourished children grow up with worse health and lower educational achievements. (IELTS TUTOR giải thích: Trẻ em suy dinh dưỡng lớn lên với sức khỏe kém hơn và thành tích học tập thấp hơn)
  • In 2006, Amnesty International reported 7 percent of children were severely malnourished. (IELTS TUTOR giải thích: Vào năm 2006, Tổ chức Ân xá Quốc tế báo cáo 7% trẻ em bị suy dinh dưỡng trầm trọng)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE