Cách dùng tính từ"misguided"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"misguided"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"misguided"tiếng anh

Mang nghĩa"sai lầm, lạc lối, lệch lạc"

=If you describe an opinion or plan as misguided, you are critical of it because you think it is based on an incorrect idea. You can also describe people as misguided/a misguided idea or action is based on judgments or opinions that are wrong

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • In a misguided attempt to be funny, he manages only offensiveness. 
  • He is misguided in expecting honesty from her.
  • The article's topic is flaccid and misguided. (IELTS TUTOR giải thích: Chủ đề của bài báo đó không hiệu quả và lệch lạc)
  • Her loyalty to that man is, shall we say, misguided. (IELTS TUTOR giải thích: Lòng trung thành của cô ta đối với hắn thật là sai lầm)
  • His untidy clothes give one a misguided impression of him. (IELTS TUTOR giải thích: Quần áo nó lôi thôi lếch thếch khiến người ta có một ấn tượng sai lầm về nó)
  • His loyalty to his employer is, shall we say, misguided. 
  • a misguided attempt at diplomacy
  • He was shot as he made a misguided attempt to stop the robbers single-handed. 
  • The company blamed its disappointing performance on a misguided business plan.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE