Cách dùng tính từ"persuasive"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"persuasive"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"persuasive"tiếng anh

Mang nghĩa"có sức thuyết phục, khiến nghe theo"

=Someone or something that is persuasive is likely to persuade a person to believe or do a particular thing.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a persuasive manner (IELTS TUTOR giải thích: một cách cư xử có sức thuyết phục)
  • persuasive reasons (IELTS TUTOR giải thích: những lý lẽ đủ sức thuyết phục)
  • What do you think were some of the more persuasive arguments on the other side? 
  • I can be very persuasive when I want to be. 
  • Michael Grade's persuasive powers overcame their objections.
  • a persuasive argument/case 
  • He can be very persuasive.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE