Cách dùng tính từ"pictorial"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"pictorial"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"pictorial"tiếng anh

Mang nghĩa"diễn đạt bằng hình tượng; có tranh ảnh (văn, cách mô tả...)"

=consisting of pictures/shown in the form of a picture or photograph

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a pictorial calendar (IELTS TUTOR giải thích: lịch ảnh)
  • a pictorial magazine (IELTS TUTOR giải thích: một tờ báo ảnh)
  • a pictorial history of the Shetland Islands pictorial evidence
  • The exhibition is a pictorial history/record of the town in the 19th century. 
  • a pictorial history of America
  • It's a pictorial record of the wedding (IELTS TUTOR giải thích: Nó là tập ảnh ghi lại đám cưới đó)
  • The graph is a pictorial interpretation of data. (IELTS TUTOR giải thích: Đồ thị là một sự giải thích dữ liệu bằng hình ảnh)
  • Flowcharts are a way of describing algorithms in pictorial form. (IELTS TUTOR giải thích: Biểu đồ là một dạng thuật toán dùng hình ảnh)
  • ...a pictorial history of the Special Air Service.
  •  ...pictorial images.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh