Cách dùng tính từ"prehistoric"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"prehistoric"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"prehistoric"tiếng anh

1. Mang nghĩa"(thuộc) thời tiền sử"

=Prehistoric people and things existed at a time before information was written down.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • prehistoric animals/carvings/remains/times
  • prehistoric man/humans/animals 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • prehistoric man /monuments /cave paintings (IELTS TUTOR giải thích: người/công trình xây dựng/bức vẽ trong hang thời tiền sử)
  • They sell prehistoric artefacts made of bone. (IELTS TUTOR giải thích: Họ bán những đồ đạc tạo tác từ thời tiền sử)
  • ...the famous prehistoric cave paintings of Lascaux.
  • Painting originated in prehistoric times.

2. Mang nghĩa"quá cũ, cổ lỗ sĩ"

=very old-fashioned

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • His ideas on the education of girls are positively prehistoric (IELTS TUTOR giải thích: ý tưởng của anh ta về việc dạy dỗ các thiếu nữ rõ ràng là cổ lai hi (quá cổ lỗ))
  • He has prehistoric views about women who have careers.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE