Cách dùng tính từ"sulky"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"sulky"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"sulky"tiếng anh

Mang nghĩa"hờn dỗi (người); sưng sỉa, vùng vằn"

=feeling angry and unhappy and not wanting to talk to anyone or to be with other people

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a sulky child
  • I was quite sulky, so I didn't take part in much.
  •  ...a sulky adolescent.
  • She is usually sulky. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy hay giận dỗi)
  • Are you a sulky person with a bad temper? (IELTS TUTOR giải thích: Có phải em có tính/tật xấu là hay hờn dỗi không?)
  • She has been sulky since we had that remark, and I 'm letting her stew in her own juice. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ta tỏ ra hờn dỗi sau khi chúng tôi có nhận xét đó, còn chúng tôi thì để mặc kệ cô ấy)
  • She is always as sulky as a bear. (IELTS TUTOR giải thích: Mụ ta lúc nào cũng nhăn nhó)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE