Cách dùng tính từ "upstanding" tiếng anh

· Cách dùng từ

Mang nghĩa "thẳng thắn, trung thực"

=behaving in a good and moral way

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She is regarded as an upstanding citizen in the local community.
  • a fine, upstanding young man
  • ...a fine, upstanding and decent Irish citizen.
  • You look like a nice upstanding young man.
  • James is a fine upstanding figure of a man. (IELTS TUTOR giải thích: James là mẫu đàn ông có hình dáng đẹp đẽ, khỏe mạnh)
  • He is one of the upstanding members of the city council. (IELTS TUTOR giải thích: Ông ta là một trong những thành viên ngay thẳng của hội đồng thành phố)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc