Paraphrase từ "polite" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar,Cách paraphrase

I. Vì sao cần paraphrase trong IELTS?

IELTS TUTOR đã hướng dẫn không thể nào kĩ hơn Cách Paraphrase trong IELTS

II. Cách paraphrase từ "polite"

1. amiable (adj) nhã nhặn, hoà nhã

(behaving in a pleasant, polite, calm way)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I 'm sociable and amiable, even to strangers. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi cởi mở và hòa đồng ngay cả với những người lạ)
  • He always treats his friend an amiable attitude. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy đối xử với bạn anh ấy với thái độ hòa nhã)

2. courteous

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • To be very polite/courteous to one's neighbours 
  • I always keep good manners with others and stay courteous on the first meeting with other people.

3. gentle

4. gracious

(behaving in a pleasant, polite, calm way)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a gracious smile 
  • He was gracious enough to thank me. 
  • The losing team was gracious in defeat.

5. respectful

6. thoughtful

7. well-behaved

8. well-mannered

9. elegant

10. nice

11. well-bred (adj) được nuôi dạy tốt, có giáo dục, có cung cách tốt đẹp

(coming from a family that has a high social position)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Tính từ ghép sẽ cải thiện điểm từ vựng trong IELTS rất rất nhiều nhé 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • she was too well-bred to show her disappointment (IELTS TUTOR giải thích: cô ấy rất có ý thức nên đã không bộc lộ sự thất vọng của mình)
  • Mary's a well - bred girl. (IELTS TUTOR giải thích: Mary là cô gái đàng hoàng)

12. upstanding

13. moral

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc