Cách dùng tính từ"vehement"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"vehement"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"vehement"tiếng anh

Mang nghĩa"mãnh liệt, kịch liệt"

=involving extremely strong feelings or beliefs

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He issued a vehement denial of the accusation. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy kịch liệt phản đối lời buộc tội)
  • She suddenly became very vehement and agitated, jumping around and shouting. 
  • She is a vehement critic of government policy. 
  • She lowered her voice to a vehement whisper.
  • However, love has something that is more vehement than friendship. (IELTS TUTOR giải thích: Tuy nhiên tình yêu có cái gì đó mãnh liệt hơn tình bạn)
  • a vehement protest/objection/denial
  • He slammed the door with a vehement (ie furious) gesture. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta đóng sầm cửa với một cử chỉ quyết liệt)
  • Despite vehement opposition from his family, he quit school and became an actor. 
  • Both men were vehement in their denial of the charges against them. 
  • They launched a vehement attack on the government's handling of environmental issues.
  • He had been vehement in his opposition to the idea. (IELTS TUTOR giải thích: Hắn vừa bị phản kháng kịch liệt trong cuộc chống đối cho tư tưởng của hắn)
  • A vehement wind ruffled my hair. (IELTS TUTOR giải thích: Cơn gió dữ dội làm rối tóc tôi)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE