Cách dùng trạng từ"attentively"tiếng anh

· Adv

Bên cạnh Cách dùng trạng từ"attentively"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

1. Mang nghĩa"chăm chú (lắng nghe, xem cái gì....)"

=in a way that is attentive (= listening carefully or giving careful attention)/carefully, in a way that shows a lot of interest

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The children sat listening attentively to the story. 
  • These developments are being watched attentively.
  • She had her audience listening attentively. (IELTS TUTOR giải thích: Bà ấy đã khiến cho cử tọa phải chăm chú lắng nghe)
  • We are committed to listening attentively to your valued opinions. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi cam kết lắng nghe chăm chú những ý kiến có giá trị của các bạn)
  • The children listened attentively to the story.

2. Mang nghĩa"ân cần (chăm sóc....)"

=helpfully, making sure people have what they need

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The landlady cared attentively for her residents.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE