Cách dùng từ "attention" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp thêm Cách dùng từ "attention" tiếng anh

I. attention là danh từ không đếm được

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Ladies and gentlemen, could I have your attention, please?

II. Nghĩa

1. Mang nghĩa "sự chú ý"

notice, thought, or interest

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • to pay attention to (IELTS TUTOR giải thích: chú ý tới)
    • to attract attention (IELTS TUTOR giải thích: lôi cuốn sự chú ý)
    • They're organizing a campaign to draw people's attention to the environmentally harmful effects of using their cars.

    Collocation "attention" thường gặp với nghĩa "sự chú ý"

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • get/attract/catch sb's attention 
    • pay attention (to sth/sb) 
    • the centre of attention 
    • turn your attention(s) to sth/sb

    IELTS TUTOR có hướng dẫn kĩ thêm các collocation của các từ bắt đầu bằng A (bao gồm attention) có thể tham khảo nhé

    IELTS TUTOR có giải thích kĩ cách dùng cụm "bring (something) to (one's) attention" là cụm rất hay gặp trong IELTS WRITING nhất là thí sinh thi IELTS WRITING TASK 1 (general training)

    2. Mang nghĩa "sự chăm sóc"

    special care or treatment

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • to receive attention at a hospital (IELTS TUTOR giải thích: được chăm sóc điều trị tại một bệnh viện)
    • The paintwork will need a little attention. 
    • If symptoms persist, seek medical attention.

    III. Attention với thể bị động

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Attention rất hay được dùng trong bị động, nhất là với IELTS WRITING TASK 2 vì bị động thường sẽ được chấm điểm cao hơn rất nhiều so với chủ động

    IELTS TUTOR xét các ví dụ như sau:

    • Whilst attention has been paid to how reflective practice is defined and understood, less consideration has been given to the conditions that facilitate its development.
    • In more recent designs , greater attention has been placed on the mall itself, the aim being to create a consumer friendly environment , a desirable place in itself 
      • IELTS TUTOR giải thích kĩ: 
        • Lí do vì sao been placed bởi vì ở đây đang được chia bị động có cụm place attention on sth như vậy khi chuyển qua bị động sẽ là greater attention has been placed on .... 
        • Có nhiều bạn sẽ thắc mắc là vì sao không lấy tân ngữ the mall để chia bị động thì câu trả lời là đem the mall ra đầu cũng được hoặc đem attention cũng được vì đây là câu bị động với 2 tân ngữ mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn rất kĩ 
          • Như vậy, nếu lấy the mall ra thành chủ ngữ để chia bị động sẽ là:
            • The mall itself has been placed greater attention on 
    Cách dùng từ "attention" tiếng anh

    IELTS TUTOR xét các ví dụ khác:

    • Particular attention has been placed on the non-medical aspects of the disease
    • Although various HAI device related complications have been described, little attention has been given to their appearance on imaging

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking