Cách dùng từ "squander" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

I. squander là ngoại động từ

II. Mang nghĩa "lãng phí (tiền của, thì giờ), tiêu (tiền) hoang phí"

to waste money or supplies, or to waste opportunities by not using them to your advantage

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Don't squander your affection on him ; he'll never love you. (IELTS TUTOR giải thích: Đừng có phung phí tình cảm cho nó; nó sẽ chẳng bao giờ yêu bạn đâu)
  • I can't squander my little money on the luxury things. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi không thể lãng phí số tiền ít ỏi của tôi vào những thứ xa hoa được)
  • He said she used to squander the money, that she had no head. (IELTS TUTOR giải thích: Ông ấy nói rằng cô ấy hay tiêu xài hoang phí, không có đầu óc)
  • They'll quite happily squander a whole year's savings on two weeks in the sun. 
  • Ireland squandered several chances, including a penalty that cost them the game
    • IELTS TUTOR giải thích: ở đây nghĩa là lãng phí nhiều cơ hội 

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking